Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei Mate Xs 2 như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera... Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại Mate Xs 2 của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.
Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2
Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2 với thông số kỹ thuật chi tiết
Mạng | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE |
---|---|---|
2G bands | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 | |
CDMA 800 | ||
3G bands | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 | |
CDMA2000 1xEV-DO | ||
4G bands | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41 | |
Speed | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A |
Phát hành | Phát hành | 2022, April 28 |
---|---|---|
Trạng thái | Đã có. Đã phát hành năm 2022, May 07 |
Thân máy | Kích thước máy | Unfolded: 156.5 x 139.3 x 5.4 mm Folded: 156.5 x 75.5 x 11.1 mm |
---|---|---|
Cân nặng | 255 g / 257 g (8.99 oz) | |
SIM | Hybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) |
Hiển thị | Kiểu | Foldable OLED, 1B colors, 120Hz |
---|---|---|
Kích cỡ màn hình | 7.8 inches, 195.8 cm2 (~89.8% screen-to-body ratio) | |
Độ phân giải | 2200 x 2480 pixels (~424 ppi density) | |
Folded cover display: OLED, 6.5 inches, 1176 x 2480 pixels |
Nền tảng | Hệ điều hành | HarmonyHệ điều hành 2.0 |
---|---|---|
Chipset | Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 4G (5 nm) | |
CPU | Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) | |
GPU | Adreno 660 |
Bộ nhớ | Khe SIM | NM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot) |
---|---|---|
Bộ nhớ trong | 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM | |
UFS |
Camera chính | Camera Triple | 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 81mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) |
---|---|---|
Đặc điểm | Hai-LED dual-tone flash, panorama, HDR | |
Video | 4K@30fps, 1080p@30/240fps |
Camera trước | Camera đơn | 10.7 MP, f/2.2 |
---|---|---|
Đặc điểm | HDR | |
Video | 4K@30fps, 1080p@30/240fps |
Âm thanh | Loa | Có |
---|---|---|
Jack 3.5mm | No |
Kết nối | Mạng WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
---|---|---|
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE | |
GPS | Có, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC | |
NFC | Có | |
Infrared port | Có | |
Radio | No | |
USB | USB Kiểu-C 3.1, USB On-The-Go |
Đặc điểm | Cảm biến | Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum |
---|
PIN | Kiểu | Li-Po 4600 mAh, non-removable Li-Po 4880 mAh, non-removable - 512GB 12GB RAM version only |
---|---|---|
Sạc | Fast charging 66W Reverse charging |
Khác | Màu sắc | Black, White, Purple |
---|---|---|
Model | PAL-AL00 | |
Giá bán | About 2000 EUR |
Kinh nghiệm mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ
Mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ thường được nhiều người có túi tiền eo hẹp hoặc những người muốn sưu tầm và sử dụng những điện thoại cổ hoặc cao cấp nhưng có mức giá thấp. Tuy vậy, không phải ai cũng có kinh nghiệm khi chọn mua những chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 hàng like new từ 100% - 90% .
Chọn thời điểm thích hợp để chọn mua Huawei Mate Xs 2 cũ nhưng chất lượng tốt
Thông thường, các hãng sản xuất như Huawei thường tung ra các sản phẩm của mình sau một tuần hoặc một tháng sau khi giới thiệu sản phẩm mới. Và khoảng thời gian thích hợp nhất để chọn mua điện thoại cũ đó là khoảng từ hai tháng đến ba tháng sau khi điện thoại đó ra mắt.
So sánh giá điện thoại Huawei Mate Xs 2 ở nhiều nơi bán khác nhau
Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2
Mức giá của điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ thường không cố định, việc mức giá cao hay thấp phụ thuộc vào trạng thái của điện thoại cũ đó, người bán thường xác định giá qua hình thức bên ngoài của máy.
Chính sách bảo hành và chính sách đổi trả
Nếu là hàng cũ, bạn nên xem kỹ vấn đề này. Việc sử dụng hàng cũ thì bạn chuẩn bị tâm lý cho những trục trặc bất ngờ xảy ra trong quá trình sử dụng, có thể là phần mềm, phần cứng, hoặc những hư tổn vật lý có thể kiểm tra ngay như: vết trầy xước, camera, màn hình cảm ứng.
Kiểm tra độ uy tín của thông tin nơi bán trên mạng xã hội
Sau khi kiểm tra được chính sách bảo hành và chính sách đổi trả, bạn nên tham khảo những người đã mua ở nơi bán đó, và tham khảo về độ an toàn của nơi bán đó.
Kiểm tra số IMEI Huawei Mate Xs 2 và sóng điện thoại
IMEI là một trong những mã số quan trọng của điện thoại, từ số IMEI bạn có thể kiểm tra được thiết bị của mình có nguồn gốc từ đâu và có phải là hàng chính hãng hay không.
Nếu Fullbox, bạn nên kiểm tra số IMEI của máy với hộp sản phẩm có trùng hay không. Cách kiểm tra IMEI như sau: nhập mã *#06# để kiểm tra số IMEI.
Kiểm tra màn hình và chức năng cảm ứng
Đây là bước mà bạn nên kiểm tra kỹ, bởi nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến cảm giác trải nghiệm sau này của bạn. Với máy cũ, bạn nên kiểm tra một bài Speed Test, do thời lượng bài viết có hạn nên chúng tôi chỉ giới thiệu cho các bạn cách test màn hình với một số hãng điện thoại phổ biến như:
- LG: Bạn gõ lệnh: 3845#*tênmáy#. Ví dụ như máy của bạn là LG Optimus G mã là F180 thì mình gõ 3845#*180#.
- Asus: *#*#4636#*#*
- Lenovo: ####1111#
- HTC: *#*#3424#*#*
- Sony: *#*#7378423#*#*
- Samsung: *#0*#
- Xiaomi: *#*#64663#*#*
Chia sẻ những kinh nghiệm khi chọn mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ
Với các mã số mà mình đã chia sẻ ở trên, sau đây sẽ là nội dung chi tiết mà bạn cần nên biết:
- All auto test: tự động test cho bạn 3 mục: Usim card - sim, SD card - thẻ nhớ và Ear phone - tai nghe
- All auto test Result: sau khi bạn tét xong hết thì vào đây nó sẽ hiện ra bảng tổng hợp.
- Key / Compass Test: test độ nhạy của tất cả các phím / test cảm biến xoay
- Camera Test: Kiểm tra camera của bạn có bị chết điểm ảnh nào không, tình trạng camera.
- VT Camera: Kiểm tra Camera trước.
- Display check test: Kiểm tra màn hình, bạn chạm vào màn hình để kiểm tra màn hình có bị điểm chết nào không.
- Ring test: Kiểm tra loa ngoài.
- Vibrator test: thử cường độ rung của máy.
- Touch window test: Kiểm tra cảm ứng cảm ứng, bạn vẽ đầy vào màn hình xem có điểm nào không có cảm ứng hay không.
- GPS Test: kiểm tra GPS.
Kiểm tra PIN điện thoại Huawei Mate Xs 2
Với hàng cũ, thì bạn đừng thắc mắc tại sao lại hết Pin nhanh chóng, bởi máy cũ thì đã trải qua một thời gian sử dụng nên dung lượng Pin sẽ giảm. Bạn nên test kỹ, nếu như máy giảm Pin chậm thì là máy có Pin tốt.
Kết luận về cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2
Như vậy, qua bài viết này bạn đã tìm hiểu được cấu hình chi tiết của chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 rồi. Nhìn chung, chúng ta không phải phàn nàn gì quá nhiều về cấu hình của chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 này. Nếu bạn muốn mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ để dùng thì đó cũng là lựa chọn tốt nếu bạn cảm thấy cấu hình này là ổn.
Vậy bạn có đánh giá gì về Huawei Mate Xs 2 hay không? Hãy để lại bình luận ở bên dưới cho mình và mọi người cùng biết nha! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của Thongtindienthoai.
Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Phát hành Phát hành 2022, April 28 Trạng thái Đã có. Đã phát hành năm 2022, May 07 Thân máy Kích thước máy Unfolded: 156.5 x 139.3 x 5.4 mm Folded: 156.5 x 75.5 x 11.1 mm Cân nặng 255 g / 257 g (8.99 oz) SIM Hybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hiển thị Kiểu Foldable OLED, 1B colors, 120Hz Kích cỡ màn hình 7.8 inches, 195.8 cm 2 (~89.8% screen-to-body ratio) Độ phân giải 2200 x 2480 pixels (~424 ppi density) Folded cover display: OLED, 6.5 inches, 1176 x 2480 pixels Nền tảng Hệ điều hành HarmonyHệ điều hành 2.0 Chipset Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 4G (5 nm) CPU Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) GPU Adreno 660 Bộ nhớ Khe SIM NM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot) Bộ nhớ trong 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS Camera chính Camera Triple 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 81mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) Đặc điểm Hai-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 4K@30fps, 1080p@30/240fps Camera trước Camera đơn 10.7 MP, f/2.2 Đặc điểm HDR Video 4K@30fps, 1080p@30/240fps Âm thanh Loa Có Jack 3.5mm No Kết nối Mạng WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 5.2, A2DP, LE GPS Có, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC NFC Có Infrared port Có Radio No USB USB Kiểu-C 3.1, USB On-The-Go Đặc điểm Cảm biến Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum PIN Kiểu Li-Po 4600 mAh, non-removable Li-Po 4880 mAh, non-removable - 512GB 12GB RAM version only Sạc Fast charging 66W Reverse charging Khác Màu sắc Black, White, Purple Model PAL-AL00 Giá bán About 2000 EUR
Thông số kỹ thuật một số điện thoại khác của Huawei

Điện thoại Huawei
Huawei G3621L
Huawei Y8s
Huawei Ascend Y210D
Huawei U8350 Boulder
Huawei P9 lite
Huawei IDEOS S7
Huawei Mate 40 Pro 4G
Huawei Y7 Prime
Huawei Summit
Huawei Ascend G525
Huawei Ascend Mate2 4G
Huawei MatePad Pro 10.8 5G (2019)
Huawei U3300
Huawei Ascend P7 Sapphire Edition
Huawei nova 8 5G
Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei Mate Xs 2 như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera… Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại Mate Xs 2 của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.