Wednesday, 04 October, 2023

Thông Tin Điện Thoại

Review, đánh giá, tư vấn chọn điện thoại và thiết kế điện thoại mới nhất

Thông tin điện thoại Cấu hình điện thoại

  • Home
  • Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2 có nên mua không?
Cấu hình điện thoại, Huawei

Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2 có nên mua không?

Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei Mate Xs 2 như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera... Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại Mate Xs 2 của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.

Thông tin điện thoại di động
Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2

Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2 với thông số kỹ thuật chi tiết

MạngCông nghệGSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G bandsGSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
 CDMA 800
3G bandsHSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
 CDMA2000 1xEV-DO
4G bands1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
SpeedHSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
Phát hànhPhát hành2022, April 28
Trạng tháiĐã có. Đã phát hành năm 2022, May 07
Thân máyKích thước máyUnfolded: 156.5 x 139.3 x 5.4 mm
Folded: 156.5 x 75.5 x 11.1 mm
Cân nặng255 g / 257 g (8.99 oz)
SIMHybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hiển thịKiểuFoldable OLED, 1B colors, 120Hz
Kích cỡ màn hình7.8 inches, 195.8 cm2 (~89.8% screen-to-body ratio)
Độ phân giải2200 x 2480 pixels (~424 ppi density)
 Folded cover display:
OLED, 6.5 inches, 1176 x 2480 pixels
Nền tảngHệ điều hànhHarmonyHệ điều hành 2.0
ChipsetQualcomm SM8350 Snapdragon 888 4G (5 nm)
CPUOcta-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680)
GPUAdreno 660
Bộ nhớKhe SIMNM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot)
Bộ nhớ trong256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM
 UFS
Camera chínhCamera Triple50 MP, f/1.8, (wide), PDAF, Laser AF
8 MP, f/2.4, 81mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom
13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide)
Đặc điểmHai-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Video4K@30fps, 1080p@30/240fps
Camera trướcCamera đơn10.7 MP, f/2.2
Đặc điểmHDR
Video4K@30fps, 1080p@30/240fps
Âm thanhLoa
Jack 3.5mmNo
Kết nốiMạng WLANWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth5.2, A2DP, LE
GPSCó, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
NFC
Infrared port
RadioNo
USBUSB Kiểu-C 3.1, USB On-The-Go
Đặc điểmCảm biếnFingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum
PINKiểuLi-Po 4600 mAh, non-removable
Li-Po 4880 mAh, non-removable - 512GB 12GB RAM version only
SạcFast charging 66W
Reverse charging
KhácMàu sắcBlack, White, Purple
ModelPAL-AL00
Giá bánAbout 2000 EUR

Kinh nghiệm mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ

Mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ thường được nhiều người có túi tiền eo hẹp hoặc những người muốn sưu tầm và sử dụng những điện thoại cổ hoặc cao cấp nhưng có mức giá thấp. Tuy vậy, không phải ai cũng có kinh nghiệm khi chọn mua những chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 hàng like new từ 100% - 90% .

Chọn thời điểm thích hợp để chọn mua Huawei Mate Xs 2 cũ nhưng chất lượng tốt

Thông thường, các hãng sản xuất như Huawei thường tung ra các sản phẩm của mình sau một tuần hoặc một tháng sau khi giới thiệu sản phẩm mới. Và khoảng thời gian thích hợp nhất để chọn mua điện thoại cũ đó là khoảng từ hai tháng đến ba tháng sau khi điện thoại đó ra mắt.

So sánh giá điện thoại Huawei Mate Xs 2 ở nhiều nơi bán khác nhau

Thông tin điện thoại di động
Cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2

Mức giá của điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ thường không cố định, việc mức giá cao hay thấp phụ thuộc vào trạng thái của điện thoại cũ đó, người bán thường xác định giá qua hình thức bên ngoài của máy.

Chính sách bảo hành và chính sách đổi trả

Nếu là hàng cũ, bạn nên xem kỹ vấn đề này. Việc sử dụng hàng cũ thì bạn chuẩn bị tâm lý cho những trục trặc bất ngờ xảy ra trong quá trình sử dụng, có thể là phần mềm, phần cứng, hoặc những hư tổn vật lý có thể kiểm tra ngay như: vết trầy xước, camera, màn hình cảm ứng.

Kiểm tra độ uy tín của thông tin nơi bán trên mạng xã hội

Sau khi kiểm tra được chính sách bảo hành và chính sách đổi trả, bạn nên tham khảo những người đã mua ở nơi bán đó, và tham khảo về độ an toàn của nơi bán đó.

Kiểm tra số IMEI Huawei Mate Xs 2 và sóng điện thoại

IMEI là một trong những mã số quan trọng của điện thoại, từ số IMEI bạn có thể kiểm tra được thiết bị của mình có nguồn gốc từ đâu và có phải là hàng chính hãng hay không.

Nếu Fullbox, bạn nên kiểm tra số IMEI của máy với hộp sản phẩm có trùng hay không. Cách kiểm tra IMEI như sau: nhập mã *#06# để kiểm tra số IMEI.

Kiểm tra màn hình và chức năng cảm ứng

Đây là bước mà bạn nên kiểm tra kỹ, bởi nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến cảm giác trải nghiệm sau này của bạn. Với máy cũ, bạn nên kiểm tra một bài Speed Test, do thời lượng bài viết có hạn nên chúng tôi chỉ giới thiệu cho các bạn cách test màn hình với một số hãng điện thoại phổ biến như:

  • LG: Bạn gõ lệnh: 3845#*tênmáy#. Ví dụ như máy của bạn là LG Optimus G mã là F180 thì mình gõ 3845#*180#.
  • Asus: *#*#4636#*#*
  • Lenovo: ####1111#
  • HTC: *#*#3424#*#*
  • Sony: *#*#7378423#*#*
  • Samsung: *#0*#
  • Xiaomi: *#*#64663#*#*

Chia sẻ những kinh nghiệm khi chọn mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ

Với các mã số mà mình đã chia sẻ ở trên, sau đây sẽ là nội dung chi tiết mà bạn cần nên biết:

  • All auto test: tự động test cho bạn 3 mục: Usim card - sim, SD card - thẻ nhớ và Ear phone - tai nghe
  • All auto test Result: sau khi bạn tét xong hết thì vào đây nó sẽ hiện ra bảng tổng hợp.
  • Key / Compass Test: test độ nhạy của tất cả các phím / test cảm biến xoay
  • Camera Test: Kiểm tra camera của bạn có bị chết điểm ảnh nào không, tình trạng camera.
  • VT Camera: Kiểm tra Camera trước.
  • Display check test: Kiểm tra màn hình, bạn chạm vào màn hình để kiểm tra màn hình có bị điểm chết nào không.
  • Ring test: Kiểm tra loa ngoài.
  • Vibrator test: thử cường độ rung của máy.
  • Touch window test: Kiểm tra cảm ứng cảm ứng, bạn vẽ đầy vào màn hình xem có điểm nào không có cảm ứng hay không.
  • GPS Test: kiểm tra GPS.

Kiểm tra PIN điện thoại Huawei Mate Xs 2

Với hàng cũ, thì bạn đừng thắc mắc tại sao lại hết Pin nhanh chóng, bởi máy cũ thì đã trải qua một thời gian sử dụng nên dung lượng Pin sẽ giảm. Bạn nên test kỹ, nếu như máy giảm Pin chậm thì là máy có Pin tốt.

Kết luận về cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2

Như vậy, qua bài viết này bạn đã tìm hiểu được cấu hình chi tiết của chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 rồi. Nhìn chung, chúng ta không phải phàn nàn gì quá nhiều về cấu hình của chiếc điện thoại Huawei Mate Xs 2 này. Nếu bạn muốn mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 cũ để dùng thì đó cũng là lựa chọn tốt nếu bạn cảm thấy cấu hình này là ổn.

Vậy bạn có đánh giá gì về Huawei Mate Xs 2 hay không? Hãy để lại bình luận ở bên dưới cho mình và mọi người cùng biết nha! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của Thongtindienthoai.

Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2   CDMA 800 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100   CDMA2000 1xEV-DO 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Phát hành Phát hành 2022, April 28 Trạng thái Đã có. Đã phát hành năm 2022, May 07 Thân máy Kích thước máy Unfolded: 156.5 x 139.3 x 5.4 mm Folded: 156.5 x 75.5 x 11.1 mm Cân nặng 255 g / 257 g (8.99 oz) SIM Hybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hiển thị Kiểu Foldable OLED, 1B colors, 120Hz Kích cỡ màn hình 7.8 inches, 195.8 cm 2 (~89.8% screen-to-body ratio) Độ phân giải 2200 x 2480 pixels (~424 ppi density)   Folded cover display: OLED, 6.5 inches, 1176 x 2480 pixels Nền tảng Hệ điều hành HarmonyHệ điều hành 2.0 Chipset Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 4G (5 nm) CPU Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) GPU Adreno 660 Bộ nhớ Khe SIM NM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot) Bộ nhớ trong 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM   UFS Camera chính Camera Triple 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 81mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide) Đặc điểm Hai-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 4K@30fps, 1080p@30/240fps Camera trước Camera đơn 10.7 MP, f/2.2 Đặc điểm HDR Video 4K@30fps, 1080p@30/240fps Âm thanh Loa Có Jack 3.5mm No Kết nối Mạng WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 5.2, A2DP, LE GPS Có, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC NFC Có Infrared port Có Radio No USB USB Kiểu-C 3.1, USB On-The-Go Đặc điểm Cảm biến Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum PIN Kiểu Li-Po 4600 mAh, non-removable Li-Po 4880 mAh, non-removable - 512GB 12GB RAM version only Sạc Fast charging 66W Reverse charging Khác Màu sắc Black, White, Purple Model PAL-AL00 Giá bán About 2000 EUR

Thông số kỹ thuật một số điện thoại khác của Huawei

Logo Huawei
Điện thoại Huawei
  1. Cấu hình điện thoại Huawei G3621L

    Huawei G3621L

  2. Cấu hình điện thoại Huawei Y8s

    Huawei Y8s

  3. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend Y210D

    Huawei Ascend Y210D

  4. Cấu hình điện thoại Huawei U8350 Boulder

    Huawei U8350 Boulder

  5. Cấu hình điện thoại Huawei P9 lite

    Huawei P9 lite

  6. Cấu hình điện thoại Huawei IDEOS S7

    Huawei IDEOS S7

  7. Cấu hình điện thoại Huawei Mate 40 Pro 4G

    Huawei Mate 40 Pro 4G

  8. Cấu hình điện thoại Huawei Y7 Prime

    Huawei Y7 Prime

  9. Cấu hình điện thoại Huawei Summit

    Huawei Summit

  10. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend G525

    Huawei Ascend G525

  11. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend Mate2 4G

    Huawei Ascend Mate2 4G

  12. Cấu hình điện thoại Huawei MatePad Pro 10.8 5G (2019)

    Huawei MatePad Pro 10.8 5G (2019)

  13. Cấu hình điện thoại Huawei U3300

    Huawei U3300

  14. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend P7 Sapphire Edition

    Huawei Ascend P7 Sapphire Edition

  15. Cấu hình điện thoại Huawei nova 8 5G

    Huawei nova 8 5G

Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei Mate Xs 2 như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera… Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại Mate Xs 2 của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei Mate Xs 2 không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.

0 comment on Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei Mate Xs 2 có nên mua không?

Write a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.