Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera... Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại nova 8 Pro 5G của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.
Cấu hình điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G
Cấu hình điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G với thông số kỹ thuật chi tiết
Mạng | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G |
---|---|---|
2G bands | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 | |
CDMA 800 | ||
3G bands | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 | |
4G bands | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41 | |
5G bands | 1, 3, 28, 38, 41, 77, 78, 79, 80, 83, 84 SA/NSA | |
Speed | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G |
Phát hành | Phát hành | 2020, December 23 |
---|---|---|
Trạng thái | Đã có. Đã phát hành năm 2021, January 08 |
Thân máy | Kích thước máy | 163.3 x 74.1 x 7.9 mm (6.43 x 2.92 x 0.31 in) |
---|---|---|
Cân nặng | 184 g (6.49 oz) | |
SIM | Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) |
Hiển thị | Kiểu | OLED, 1B colors, HDR10, 120Hz |
---|---|---|
Kích cỡ màn hình | 6.72 inches, 110.9 cm2 (~91.7% screen-to-body ratio) | |
Độ phân giải | 1236 x 2676 pixels, 19.5:9 ratio (~439 ppi density) |
Nền tảng | Hệ điều hành | Android 10, EMUI 11, no Google Play Services |
---|---|---|
Chipset | Kirin 985 5G (7 nm) | |
CPU | Octa-core (1x2.58 GHz Cortex-A76 & 3x2.40 GHz Cortex-A76 & 4x1.84 GHz Cortex-A55) | |
GPU | Mali-G77 (8-core) |
Bộ nhớ | Khe SIM | No |
---|---|---|
Bộ nhớ trong | 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM | |
UFS |
Camera chính | Quad | 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro) |
---|---|---|
Đặc điểm | LED flash, panorama, HDR | |
Video | 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS |
Camera trước | Hai | 16 MP, f/2.0, (wide) 32 MP, f/2.4, 100˚ (ultrawide) |
---|---|---|
Đặc điểm | HDR | |
Video | 1080p@30fps |
Âm thanh | Loa | Có |
---|---|---|
Jack 3.5mm | No |
Kết nối | Mạng WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/a/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
---|---|---|
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE | |
GPS | Có, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC | |
NFC | Có | |
Radio | No | |
USB | USB Kiểu-C 2.0, USB On-The-Go |
Đặc điểm | Cảm biến | Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass |
---|
PIN | Kiểu | Li-Po 4000 mAh, non-removable |
---|---|---|
Sạc | Fast charging 66W, 60% in 15 min, 100% in 35 min Reverse charging 5W |
Khác | Màu sắc | Black, Blue, Green, White |
---|---|---|
Model | BRQ-AN00 | |
Giá bán | About 4180 EUR |
Kinh nghiệm mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G cũ
Mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G cũ thường được nhiều người có túi tiền eo hẹp hoặc những người muốn sưu tầm và sử dụng những điện thoại cổ hoặc cao cấp nhưng có mức giá thấp. Tuy vậy, không phải ai cũng có kinh nghiệm khi chọn mua những chiếc điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G hàng like new từ 100% - 90% .
Chọn thời điểm thích hợp để chọn mua Huawei nova 8 Pro 5G cũ nhưng chất lượng tốt
Thông thường, các hãng sản xuất như Huawei thường tung ra các sản phẩm của mình sau một tuần hoặc một tháng sau khi giới thiệu sản phẩm mới. Và khoảng thời gian thích hợp nhất để chọn mua điện thoại cũ đó là khoảng từ hai tháng đến ba tháng sau khi điện thoại đó ra mắt.
So sánh giá điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G ở nhiều nơi bán khác nhau
Cấu hình điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G
Mức giá của điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G cũ thường không cố định, việc mức giá cao hay thấp phụ thuộc vào trạng thái của điện thoại cũ đó, người bán thường xác định giá qua hình thức bên ngoài của máy.
Chính sách bảo hành và chính sách đổi trả
Nếu là hàng cũ, bạn nên xem kỹ vấn đề này. Việc sử dụng hàng cũ thì bạn chuẩn bị tâm lý cho những trục trặc bất ngờ xảy ra trong quá trình sử dụng, có thể là phần mềm, phần cứng, hoặc những hư tổn vật lý có thể kiểm tra ngay như: vết trầy xước, camera, màn hình cảm ứng.
Kiểm tra độ uy tín của thông tin nơi bán trên mạng xã hội
Sau khi kiểm tra được chính sách bảo hành và chính sách đổi trả, bạn nên tham khảo những người đã mua ở nơi bán đó, và tham khảo về độ an toàn của nơi bán đó.
Kiểm tra số IMEI Huawei nova 8 Pro 5G và sóng điện thoại
IMEI là một trong những mã số quan trọng của điện thoại, từ số IMEI bạn có thể kiểm tra được thiết bị của mình có nguồn gốc từ đâu và có phải là hàng chính hãng hay không.
Nếu Fullbox, bạn nên kiểm tra số IMEI của máy với hộp sản phẩm có trùng hay không. Cách kiểm tra IMEI như sau: nhập mã *#06# để kiểm tra số IMEI.
Kiểm tra màn hình và chức năng cảm ứng
Đây là bước mà bạn nên kiểm tra kỹ, bởi nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến cảm giác trải nghiệm sau này của bạn. Với máy cũ, bạn nên kiểm tra một bài Speed Test, do thời lượng bài viết có hạn nên chúng tôi chỉ giới thiệu cho các bạn cách test màn hình với một số hãng điện thoại phổ biến như:
- LG: Bạn gõ lệnh: 3845#*tênmáy#. Ví dụ như máy của bạn là LG Optimus G mã là F180 thì mình gõ 3845#*180#.
- Asus: *#*#4636#*#*
- Lenovo: ####1111#
- HTC: *#*#3424#*#*
- Sony: *#*#7378423#*#*
- Samsung: *#0*#
- Xiaomi: *#*#64663#*#*
Chia sẻ những kinh nghiệm khi chọn mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G cũ
Với các mã số mà mình đã chia sẻ ở trên, sau đây sẽ là nội dung chi tiết mà bạn cần nên biết:
- All auto test: tự động test cho bạn 3 mục: Usim card - sim, SD card - thẻ nhớ và Ear phone - tai nghe
- All auto test Result: sau khi bạn tét xong hết thì vào đây nó sẽ hiện ra bảng tổng hợp.
- Key / Compass Test: test độ nhạy của tất cả các phím / test cảm biến xoay
- Camera Test: Kiểm tra camera của bạn có bị chết điểm ảnh nào không, tình trạng camera.
- VT Camera: Kiểm tra Camera trước.
- Display check test: Kiểm tra màn hình, bạn chạm vào màn hình để kiểm tra màn hình có bị điểm chết nào không.
- Ring test: Kiểm tra loa ngoài.
- Vibrator test: thử cường độ rung của máy.
- Touch window test: Kiểm tra cảm ứng cảm ứng, bạn vẽ đầy vào màn hình xem có điểm nào không có cảm ứng hay không.
- GPS Test: kiểm tra GPS.
Kiểm tra PIN điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G
Với hàng cũ, thì bạn đừng thắc mắc tại sao lại hết Pin nhanh chóng, bởi máy cũ thì đã trải qua một thời gian sử dụng nên dung lượng Pin sẽ giảm. Bạn nên test kỹ, nếu như máy giảm Pin chậm thì là máy có Pin tốt.
Kết luận về cấu hình điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G
Như vậy, qua bài viết này bạn đã tìm hiểu được cấu hình chi tiết của chiếc điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G rồi. Nhìn chung, chúng ta không phải phàn nàn gì quá nhiều về cấu hình của chiếc điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G này. Nếu bạn muốn mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G cũ để dùng thì đó cũng là lựa chọn tốt nếu bạn cảm thấy cấu hình này là ổn.
Vậy bạn có đánh giá gì về Huawei nova 8 Pro 5G hay không? Hãy để lại bình luận ở bên dưới cho mình và mọi người cùng biết nha! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của Thongtindienthoai.
Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41 5G bands 1, 3, 28, 38, 41, 77, 78, 79, 80, 83, 84 SA/NSA Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G Phát hành Phát hành 2020, December 23 Trạng thái Đã có. Đã phát hành năm 2021, January 08 Thân máy Kích thước máy 163.3 x 74.1 x 7.9 mm (6.43 x 2.92 x 0.31 in) Cân nặng 184 g (6.49 oz) SIM Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hiển thị Kiểu OLED, 1B colors, HDR10, 120Hz Kích cỡ màn hình 6.72 inches, 110.9 cm 2 (~91.7% screen-to-body ratio) Độ phân giải 1236 x 2676 pixels, 19.5:9 ratio (~439 ppi density) Nền tảng Hệ điều hành Android 10, EMUI 11, no Google Play Services Chipset Kirin 985 5G (7 nm) CPU Octa-core (1x2.58 GHz Cortex-A76 & 3x2.40 GHz Cortex-A76 & 4x1.84 GHz Cortex-A55) GPU Mali-G77 (8-core) Bộ nhớ Khe SIM No Bộ nhớ trong 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS Camera chính Quad 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 120˚, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (macro) Đặc điểm LED flash, panorama, HDR Video 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS Camera trước Hai 16 MP, f/2.0, (wide) 32 MP, f/2.4, 100˚ (ultrawide) Đặc điểm HDR Video 1080p@30fps Âm thanh Loa Có Jack 3.5mm No Kết nối Mạng WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/a/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 5.2, A2DP, LE GPS Có, with dual-band A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC NFC Có Radio No USB USB Kiểu-C 2.0, USB On-The-Go Đặc điểm Cảm biến Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass PIN Kiểu Li-Po 4000 mAh, non-removable Sạc Fast charging 66W, 60% in 15 min, 100% in 35 min Reverse charging 5W Khác Màu sắc Black, Blue, Green, White Model BRQ-AN00 Giá bán About 4180 EUR
Thông số kỹ thuật một số điện thoại khác của Huawei

Điện thoại Huawei
Huawei G5520
Huawei MediaPad M3 Lite 10
Huawei Mate 30 Pro
Huawei Enjoy 20 5G
Huawei Mate 40
Huawei U8800 IDEOS X5
Huawei Children's Watch 4X
Huawei Ascend G300
Huawei Watch GT 2 Porsche Design
Huawei nova 5i Pro
Huawei Enjoy 6
Huawei P8max
Huawei Mate 40 Pro
Huawei G6800
Huawei Fit
Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera… Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại nova 8 Pro 5G của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei nova 8 Pro 5G không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.