Monday, 29 May, 2023

Thông Tin Điện Thoại

Review, đánh giá, tư vấn chọn điện thoại và thiết kế điện thoại mới nhất

Thông tin điện thoại Cấu hình điện thoại

  • Home
  • Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei P40 lite có nên mua không?
Cấu hình điện thoại, Huawei

Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei P40 lite có nên mua không?

Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei P40 lite như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera... Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại P40 lite của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei P40 lite không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.

Thông tin điện thoại di động
Cấu hình điện thoại Huawei P40 lite

Cấu hình điện thoại Huawei P40 lite với thông số kỹ thuật chi tiết

Also available with 5G
Versions: JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B, JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B

MạngCông nghệGSM / HSPA / LTE
2G bandsGSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G bandsHSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G bands1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B
 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B
SpeedHSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 400/75 Mbps
Phát hànhPhát hành2020, February 27
Trạng tháiĐã có. Đã phát hành năm 2020, March 02
Thân máyKích thước máy159.2 x 76.3 x 8.7 mm (6.27 x 3.00 x 0.34 in)
Cân nặng183 g (6.46 oz)
Bản dựngGlass front, plastic back, plastic frame
SIMHybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hiển thịKiểuIPS LCD
Kích cỡ màn hình6.4 inches, 101.4 cm2 (~83.5% screen-to-body ratio)
Độ phân giải1080 x 2310 pixels (~398 ppi density)
Nền tảngHệ điều hànhAndroid 10, EMUI 10, no Google Play Services
ChipsetKirin 810 (7 nm)
CPUOcta-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55)
GPUMali-G52 MP6
Bộ nhớKhe SIMNM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot)
Bộ nhớ trong128GB 6GB RAM
 UFS 2.1
Camera chínhQuad48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF
8 MP, f/2.4, (ultrawide)
2 MP, f/2.4, (macro)
2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc điểmLED flash, HDR, panorama
Video1080p@30fps
Camera trướcCamera đơn16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.06", 1.0µm
Đặc điểmHDR
Video1080p@30fps
Âm thanhLoa
Jack 3.5mm
Kết nốiMạng WLANWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth5.0, A2DP, LE
GPSCó, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFCCó (market/region dependent): JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B
RadioFM radio
USBUSB Kiểu-C 2.0, USB On-The-Go
Đặc điểmCảm biếnFingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass
PINKiểuLi-Po 4200 mAh, non-removable
SạcFast charging 40W, 70% in 30 min (advertised)
KhácMàu sắcBlack, Emerald Green, Light Pink/Blue
ModelJNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B, JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B, JNY-LX1
Giá bán$ 273.36 / € 251.79 / £ 239.99
Hiệu suấtHiệu năng AnTuTu: 325777 (v8)
GeekBench: 7846 (v4.4), 1862 (v5.1)
GFXBench: 18fps (ES 3.1 onscreen)
Hiển thịContrast ratio: 1085:1 (nominal)
CameraPhoto / Video
Loa-27.0 LUFS (Good)
Thời lượng Pin
Endurance rating 121h

Kinh nghiệm mua điện thoại Huawei P40 lite cũ

Mua điện thoại Huawei P40 lite cũ thường được nhiều người có túi tiền eo hẹp hoặc những người muốn sưu tầm và sử dụng những điện thoại cổ hoặc cao cấp nhưng có mức giá thấp. Tuy vậy, không phải ai cũng có kinh nghiệm khi chọn mua những chiếc điện thoại Huawei P40 lite hàng like new từ 100% - 90% .

Chọn thời điểm thích hợp để chọn mua Huawei P40 lite cũ nhưng chất lượng tốt

Thông thường, các hãng sản xuất như Huawei thường tung ra các sản phẩm của mình sau một tuần hoặc một tháng sau khi giới thiệu sản phẩm mới. Và khoảng thời gian thích hợp nhất để chọn mua điện thoại cũ đó là khoảng từ hai tháng đến ba tháng sau khi điện thoại đó ra mắt.

So sánh giá điện thoại Huawei P40 lite ở nhiều nơi bán khác nhau

Thông tin điện thoại di động
Cấu hình điện thoại Huawei P40 lite

Mức giá của điện thoại Huawei P40 lite cũ thường không cố định, việc mức giá cao hay thấp phụ thuộc vào trạng thái của điện thoại cũ đó, người bán thường xác định giá qua hình thức bên ngoài của máy.

Chính sách bảo hành và chính sách đổi trả

Nếu là hàng cũ, bạn nên xem kỹ vấn đề này. Việc sử dụng hàng cũ thì bạn chuẩn bị tâm lý cho những trục trặc bất ngờ xảy ra trong quá trình sử dụng, có thể là phần mềm, phần cứng, hoặc những hư tổn vật lý có thể kiểm tra ngay như: vết trầy xước, camera, màn hình cảm ứng.

Kiểm tra độ uy tín của thông tin nơi bán trên mạng xã hội

Sau khi kiểm tra được chính sách bảo hành và chính sách đổi trả, bạn nên tham khảo những người đã mua ở nơi bán đó, và tham khảo về độ an toàn của nơi bán đó.

Kiểm tra số IMEI Huawei P40 lite và sóng điện thoại

IMEI là một trong những mã số quan trọng của điện thoại, từ số IMEI bạn có thể kiểm tra được thiết bị của mình có nguồn gốc từ đâu và có phải là hàng chính hãng hay không.

Nếu Fullbox, bạn nên kiểm tra số IMEI của máy với hộp sản phẩm có trùng hay không. Cách kiểm tra IMEI như sau: nhập mã *#06# để kiểm tra số IMEI.

Kiểm tra màn hình và chức năng cảm ứng

Đây là bước mà bạn nên kiểm tra kỹ, bởi nó sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến cảm giác trải nghiệm sau này của bạn. Với máy cũ, bạn nên kiểm tra một bài Speed Test, do thời lượng bài viết có hạn nên chúng tôi chỉ giới thiệu cho các bạn cách test màn hình với một số hãng điện thoại phổ biến như:

  • LG: Bạn gõ lệnh: 3845#*tênmáy#. Ví dụ như máy của bạn là LG Optimus G mã là F180 thì mình gõ 3845#*180#.
  • Asus: *#*#4636#*#*
  • Lenovo: ####1111#
  • HTC: *#*#3424#*#*
  • Sony: *#*#7378423#*#*
  • Samsung: *#0*#
  • Xiaomi: *#*#64663#*#*

Chia sẻ những kinh nghiệm khi chọn mua điện thoại Huawei P40 lite cũ

Với các mã số mà mình đã chia sẻ ở trên, sau đây sẽ là nội dung chi tiết mà bạn cần nên biết:

  • All auto test: tự động test cho bạn 3 mục: Usim card - sim, SD card - thẻ nhớ và Ear phone - tai nghe
  • All auto test Result: sau khi bạn tét xong hết thì vào đây nó sẽ hiện ra bảng tổng hợp.
  • Key / Compass Test: test độ nhạy của tất cả các phím / test cảm biến xoay
  • Camera Test: Kiểm tra camera của bạn có bị chết điểm ảnh nào không, tình trạng camera.
  • VT Camera: Kiểm tra Camera trước.
  • Display check test: Kiểm tra màn hình, bạn chạm vào màn hình để kiểm tra màn hình có bị điểm chết nào không.
  • Ring test: Kiểm tra loa ngoài.
  • Vibrator test: thử cường độ rung của máy.
  • Touch window test: Kiểm tra cảm ứng cảm ứng, bạn vẽ đầy vào màn hình xem có điểm nào không có cảm ứng hay không.
  • GPS Test: kiểm tra GPS.

Kiểm tra PIN điện thoại Huawei P40 lite

Với hàng cũ, thì bạn đừng thắc mắc tại sao lại hết Pin nhanh chóng, bởi máy cũ thì đã trải qua một thời gian sử dụng nên dung lượng Pin sẽ giảm. Bạn nên test kỹ, nếu như máy giảm Pin chậm thì là máy có Pin tốt.

Kết luận về cấu hình điện thoại Huawei P40 lite

Như vậy, qua bài viết này bạn đã tìm hiểu được cấu hình chi tiết của chiếc điện thoại Huawei P40 lite rồi. Nhìn chung, chúng ta không phải phàn nàn gì quá nhiều về cấu hình của chiếc điện thoại Huawei P40 lite này. Nếu bạn muốn mua điện thoại Huawei P40 lite cũ để dùng thì đó cũng là lựa chọn tốt nếu bạn cảm thấy cấu hình này là ổn.

Vậy bạn có đánh giá gì về Huawei P40 lite hay không? Hãy để lại bình luận ở bên dưới cho mình và mọi người cùng biết nha! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết của Thongtindienthoai.

Also available with 5G Versions: JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B, JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B Mạng Công nghệ GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B   1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 400/75 Mbps Phát hành Phát hành 2020, February 27 Trạng thái Đã có. Đã phát hành năm 2020, March 02 Thân máy Kích thước máy 159.2 x 76.3 x 8.7 mm (6.27 x 3.00 x 0.34 in) Cân nặng 183 g (6.46 oz) Bản dựng Glass front, plastic back, plastic frame SIM Hybrid Hai SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hiển thị Kiểu IPS LCD Kích cỡ màn hình 6.4 inches, 101.4 cm 2 (~83.5% screen-to-body ratio) Độ phân giải 1080 x 2310 pixels (~398 ppi density) Nền tảng Hệ điều hành Android 10, EMUI 10, no Google Play Services Chipset Kirin 810 (7 nm) CPU Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55) GPU Mali-G52 MP6 Bộ nhớ Khe SIM NM (Nano Bộ nhớ), up to 256GB (uses shared SIM slot) Bộ nhớ trong 128GB 6GB RAM   UFS 2.1 Camera chính Quad 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) Đặc điểm LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps Camera trước Camera đơn 16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.06", 1.0µm Đặc điểm HDR Video 1080p@30fps Âm thanh Loa Có Jack 3.5mm Có Kết nối Mạng WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 5.0, A2DP, LE GPS Có, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS NFC Có (market/region dependent): JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B Radio FM radio USB USB Kiểu-C 2.0, USB On-The-Go Đặc điểm Cảm biến Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass PIN Kiểu Li-Po 4200 mAh, non-removable Sạc Fast charging 40W, 70% in 30 min (advertised) Khác Màu sắc Black, Emerald Green, Light Pink/Blue Model JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B, JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B, JNY-LX1 Giá bán $ 273.36 / € 251.79 / £ 239.99 Hiệu suất Hiệu năng AnTuTu: 325777 (v8) GeekBench: 7846 (v4.4), 1862 (v5.1) GFXBench: 18fps (ES 3.1 onscreen) Hiển thị Contrast ratio: 1085:1 (nominal) Camera Photo / Video Loa -27.0 LUFS (Good) Thời lượng Pin Endurance rating 121h

Thông số kỹ thuật một số điện thoại khác của Huawei

Logo Huawei
Điện thoại Huawei
  1. Cấu hình điện thoại Huawei U1000

    Huawei U1000

  2. Cấu hình điện thoại Huawei G5000

    Huawei G5000

  3. Cấu hình điện thoại Huawei P8max

    Huawei P8max

  4. Cấu hình điện thoại Huawei MediaPad T1 7.0

    Huawei MediaPad T1 7.0

  5. Cấu hình điện thoại Huawei MediaPad T3 8.0

    Huawei MediaPad T3 8.0

  6. Cấu hình điện thoại Huawei Y635

    Huawei Y635

  7. Cấu hình điện thoại Huawei Mate 30 Pro 5G

    Huawei Mate 30 Pro 5G

  8. Cấu hình điện thoại Huawei T156

    Huawei T156

  9. Cấu hình điện thoại Huawei Watch GT 2 Porsche Design

    Huawei Watch GT 2 Porsche Design

  10. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend G526

    Huawei Ascend G526

  11. Cấu hình điện thoại Huawei T330

    Huawei T330

  12. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend Mate7 Monarch

    Huawei Ascend Mate7 Monarch

  13. Cấu hình điện thoại Huawei Enjoy 10s

    Huawei Enjoy 10s

  14. Cấu hình điện thoại Huawei Mate 20 RS Porsche Design

    Huawei Mate 20 RS Porsche Design

  15. Cấu hình điện thoại Huawei Ascend D quad XL

    Huawei Ascend D quad XL

Bạn đang tìm hiểu cấu hình chi tiết điện thoại Huawei P40 lite như dung lượng Pin, Bộ nhớ trong, RAM, Camera… Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra các thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc điện thoại P40 lite của Huawei. Giúp bạn tham khảo xem có nên mua điện thoại Huawei P40 lite không? Chiếc điện thoại này có phù hợp với bạn không.

0 comment on Đánh giá cấu hình điện thoại Huawei P40 lite có nên mua không?

Write a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.